Có 1 kết quả:

平原 bình nguyên

1/1

bình nguyên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bình nguyên, miền đất bằng phẳng

Từ điển trích dẫn

1. Đồng bằng. ◇Vương Xán 王粲: “Xuất môn vô sở kiến, Bạch cốt tế bình nguyên” 出門無所見, 白骨蔽平原 (Thất ai 七哀) Ra cửa thấy gì đâu, Xương trắng lấp đầy đồng bằng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồng bằng.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0